SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
|
Stt | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
---|---|---|---|---|
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | 18 | 18 | 19 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | -Chương trình cơ bản, cơ bản nâng cao | -Chương trình cơ bản, cơ bản nâng cao | -Chương trình cơ bản, cơ bản nâng cao |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
-Gia đình hỗ trợ nhà trường trong việc quản lý kế hoạch học tập cá nhân của học sinh ở nhà, tạo điều kiện để học sinh tham gia các hoạt động tại trường. -Học sinh học tập tích cực, tuân thủ nội quy trường, lớp |
-Gia đình hỗ trợ nhà trường trong việc quản lý kế hoạch học tập cá nhân của học sinh ở nhà, tạo điều kiện để học sinh tham gia các hoạt động tại trường. -Học sinh học tập tích cực, tuân thủ nội quy trường, lớp |
-Gia đình hỗ trợ nhà trường trong việc quản lý kế hoạch học tập cá nhân của học sinh ở nhà, tạo điều kiện để học sinh tham gia các hoạt động tại trường. -Học sinh học tập tích cực, tuân thủ nội quy trường, lớp |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | -Học 2 buổi/ngày; - Có 8 lớp học chung phòng; - Đầy đủ thiết bị thí nghiệm, thực hành, phòng học chức năng, phòng học đa môn |
-Học 2 buổi/ngày; - Có 8 lớp học chung phòng; - Đầy đủ thiết bị thí nghiệm, thực hành, phòng học chức năng, phòng học đa môn |
-Học 2 buổi/ngày; - Học phòng riêng, cố định; - Đầy đủ thiết bị thí nghiệm, thực hành, phòng học chức năng, phòng học đa môn |
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | -Hoạt động các CLB học thuật, CLB đội nhóm. - Các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, tiết học thực tế ngoài lớp -Hoạt động trợ giúp kinh phí học tập cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
-Hoạt động các CLB học thuật, CLB đội nhóm. - Các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, tiết học thực tế ngoài lớp -Hoạt động trợ giúp kinh phí học tập cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
-Hoạt động các CLB học thuật, CLB đội nhóm. - Các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, tiết học thực tế ngoài lớp -Hoạt động trợ giúp kinh phí học tập cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | -Giáo viên trẻ, năng động, tâm lý, hòa đồng, yêu thương học sinh -Cán bộ quản lý có kinh nghiệm, quản lý đặt quyền lợi của học sinh làm nhiệm vụ trọng tâm |
-Giáo viên trẻ, năng động, tâm lý, hòa đồng, yêu thương học sinh -Cán bộ quản lý có kinh nghiệm, quản lý đặt quyền lợi của học sinh làm nhiệm vụ trọng tâm |
-Giáo viên trẻ, năng động, tâm lý, hòa đồng, yêu thương học sinh -Cán bộ quản lý có kinh nghiệm, quản lý đặt quyền lợi của học sinh làm nhiệm vụ trọng tâm |
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | -Phấn đấu không để học sinh có xếp loại hạnh kiểm yếu, kém; khi đánh giá học sinh cần quan tâm đến các yếu tố tác động khách quan và chủ quan -Cuối năm học sinh phải biết chơi một môn thể thao |
-Phấn đấu không để học sinh có xếp loại hạnh kiểm yếu, kém; khi đánh giá học sinh cần quan tâm đến các yếu tố tác động khách quan và chủ quan -Cuối năm học sinh phải biết chơi một môn thể thao |
-Phấn đấu không để học sinh có xếp loại hạnh kiểm yếu, kém; khi đánh giá học sinh cần quan tâm đến các yếu tố tác động khách quan và chủ quan -Cuối năm học sinh phải biết chơi một môn thể thao |
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | -Không để học sinh nghỉ học vì hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn. -Tạo điều kiện để học sinh hoàn thành chương trình năm học |
-Không để học sinh nghỉ học vì hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn. -Tạo điều kiện để học sinh hoàn thành chương trình năm học |
-Không để học sinh nghỉ học vì hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn. -Tạo điều kiện để học sinh hoàn thành chương trình năm học, đủ điều kiện thi THPT Quốc Gia |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) (đã ký) Lê Văn Anh |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
|
Stt | Nội dung | Tổng số | Chia theo khối lớp | ||
---|---|---|---|---|---|
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 2338 | 809 | 807 | 722 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
1219 | 57,90% | 55,89% | 41,47% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
779 | 29,75% | 31,35% | 39,62% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
278 | 9,38% | 9,79% | 17,06% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
62 | 1,48% | 0.5% | 0% |
II | Số học sinh chia theo học lực | 2338 | 809 | 807 | 722 |
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
29 | 1,36% | 1,49% | 0,83% |
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
708 | 29,14% | 37,79% | 23,16% |
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
1334 | 55,06% | 53,28% | 63,52% |
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
250 | 12,96% | 6,94% | 12,48% |
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
16 | 1,48% | 0,5% | 0% |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 2338 | 809 | 811 | 722 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
2338 | 99.5% | 99.5% | 99.5% |
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
94 | 4% | 4% | 4% |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 105 | 45% | 45% | 45% |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
16 | 1% | 1% | 0% |
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0% | 0% | 0% |
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 0,4%; 0,2% | 2,4%; 0,1% |
0,5%; 0,6% |
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
0 | 0 | 0 | |
6 |
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
7 | 18 | 13 | |
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | ||||
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 32 | 2 | 5 | 25 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 722 | 722 | ||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 722 | 722 | ||
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
94 | 4% | ||
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
361 | 50% | ||
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
267 | 46% | ||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
693 | 96% | ||
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
29 | 4% | ||
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 1126/1201 | 412/400 | 361/445 | 353/356 |
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 598 | 215 | 227 | 156 |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) (đã ký) Lê Văn Anh |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
|
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
---|---|---|---|
I | Số phòng học | 46 | 1,24 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 46 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
5 | Số phòng học bộ môn | 3 | 1,5 m2/học sinh |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 3 | 1,5 m2/học sinh |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1,2 | |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 45 | 1,24 m2/học sinh |
III | Số điểm trường | 1 | |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 11.432m2 | 4,71 m2/học sinh |
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 7.409,8m2 | 3,05 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 56m2 | 1,24 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 67,86m2 | |
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | ||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 158,34m2 | |
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
509 m2 | |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 160 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | |
1 | Khối lớp 10 | 1 bộ/khối | |
2 | Khối lớp 11 | 1 bộ/khối | |
3 | Khối lớp 12 | 1 bộ/khối | |
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 0 | 0 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (đơn vị tính: bộ) | 137 | 18 học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng | 75 | 1,4 thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 28 | |
2 | Cassette | 22 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 19 | 0 |
5 | Thiết bị khác… | 4 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 50m2 |
XI | Nhà ăn | 504m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | Số phòng 10 560m2 |
250 học sinh | 2,24m2 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | đạt chuẩn | x | 0,16m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Không | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) (đã ký) Lê Văn Anh |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ðộc lập – Tự Do – Hạnh Phúc TP. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2016 |
|
Stt | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TC CN |
|||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 118 | 118 | ||||||||
I | Giáo viên | 115 | 115 | |||||||
Trong đó số giáo viên dạy môn: |
||||||||||
1 | Toán | 18 | 2 | 16 | ||||||
2 | Lý | 12 | 2 | 10 | ||||||
3 | Hóa | 11 | 2 | 9 | ||||||
4 | Sinh | 7 | 1 | 6 | ||||||
5 | Văn | 15 | 6 | 9 | ||||||
6 | Sử | 5 | 5 | |||||||
7 | Địa | 5 | 5 | |||||||
8 | GDCD | 3 | 4 | |||||||
9 | Ngoại ngữ | 15 | 2 | 13 | ||||||
10 | KTCN | 2 | 2 | |||||||
11 | KTNN | 2 | 2 | |||||||
12 | Thể dục | 8 | 1 | 7 | ||||||
13 | Quốc phòng | 4 | 4 | |||||||
14 | Tin | 8 | 8 |
|||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | ||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng |
2 | 2 | |||||||
III | Nhân viên | 16 | ||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||||
3 | Thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | ||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | ||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | 1 | ||||||
6 | Nhân viên khác | 10 | 10 | 1 | 9 |
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) (đã ký) Lê Văn Anh |
Tác giả bài viết: Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Nguồn tin: Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Ý kiến bạn đọc
Giới thiệu 249 c Nguyễn Văn Luông, phường 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Quận 6, Hồ Chí Minh, Việt Nam Điện thoại: 08.37555192- Máy nhánh bấm 107 gặp Văn phòng, Fax: 994.509.899 Video giới thiệu Video clip "Giới thiệu về trường" Lịch sử phát triển Thành tích &...